Câu 1: Phoi dây thường được hình thành ở điều kiện gia công nào?
– Phoi dây được hình thành khi gia công vật liệu dẻo ở tốc độ cắt cao, chiều dàycắt nhỏ.
Câu 2: phoi xếp thường hình thành trong điều kiện gia công nào?
– Phoi xếp hình thành khi gia công vật liệu dẻo ở tốc độ cắt thấp, chiều dày cắt lớn, góc cắt lớn.
Câu 3: Việc tạo thành phoi xếp và phoi dây phụ thuộc vào yếu tố nào trong quá trình cắt?
– Phụ thuộc vào tốc độ cắt và chiều sâu lớp cắt, vật liệu gia công
Câu 4: Quan sát hình dạng phoi có thể đánh giá được yếu tố nào trong quá trình cắt?
– Có thể đánh giá được biến dạng phoi,vận tốc cắt,độ chính xác và chất lượng bề
mặt chi tiết gia công.
Câu 5: Lẹo dao thường gặp trong quá trình gia công nào?
– Cắt vật liệu dẻo,v lớn,a nhỏ,T ≥ Q+S,loại vật liệu,chất lượng,vận tốc cắt.
Câu 6: Vật liệu lẹo dao có tổ chức tế vi khác tổ chức tế vi vật liệu làm dao, vật liệu gia
công, vật liệu phôi thế nào?
– khác,cao hơn phôi,thấp hơn dao.
Câu 7: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến hiện tượng lẹo dao?
– Tốc độ cắt, vật liệu gia công, vật liệu làm dao,thông số hình học DCC,chế độ
cắt,chế độ làm mát.
Câu 8: Khối lẹo dao có đặc điểm gì?
– Có độ cứng cao hơn vật liệu chi tiết gia công từ 2.5 – 3.5 lần
– Hiện tượng lẹo dao hình thành, lớn lên, giảm dần, và mất đi liên tục trong quá
trình cắt.
– Góc trước của khối lẹo dao lớn hơn góc trước của dụng cụ cắt.
Câu 9: Yếu tố nào ảnh hưởng đến lẹo dao nhiều nhất ?
– Tốc độ cắt.
Câu 10: Bán kính của mũi dao r = 0 khi nào hệ số biến dạng của phoi giảm?
– Khi a tăng ϕ tăng(a= S.sinϕ)
Câu 11: Yếu tố nào ảnh hưởng đến nhiệt cắt nhiều nhất?
– Tốc độ cắt,cơ tính của vật liệu gia công.
Câu 12: Với cùng một chế độ cắt ở trường hợp nào nhiệt cắt giảm?
– Khi sử dụng dung dịnh trơn nguội
Câu 13: Khái niệm về rung động trong quá trình cắt?
– Trong quá trình cắt gọt kim loại, ở những điều kiện làm việc nhất định có thể sinh ra những dao động theo chu kì với tần số cao trong hệ thống công nghệ ta gọi là rung động trong quá trình cắt.
Câu14: Nguyên nhân nào gây ra dao động cưỡng bức?
– Do sự thay đổi áp lực trong các hệ thông thủy lực
– Do lực cắt thay đổi gián đoạn
– Do lực quán tính li tâm
– Do hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn
– Do ảnh hưởng của rung động bên ngoài
Câu 15: Các nguyên nhân gây ra hiện tượng tự rung?
– Do sự lượn song của bề mặt phôi
– Do sự không ổn định của lực ma sát giữa DCC – phoi –phôi
– Do sự thay đổi lực cắt vì cơ tính của vật liệu phôi không đồng đều, lẹo dao không ổn định, biến dạng dẻo của lớp cắt.
– Rung động làm vị trí tương đối giữa DCC – Phôi thay đổi, lực cắt thay đổi gây tự rung.
Câu 16: Để giảm rung trong quá trình cắt, thay đổi thông số hình học nào?
– Tạo ra dụng cụ cắt γ f âm dọc theo lưỡi cắt chính để ổn đinh lực cắt.
Câu 17: Trong quá trình cắt gọt kim loại, phoi vụn được hình thành khi gia công loại vật liệu nào?
– Khi gia công vật liệu giòn.
Câu 18: Trong quá trình cắt gọt kim loại, phoi dây được hình thành khi gia công loại vật liệu nào?
– Khi gia công vật liệu dẻo
Câu 19: Khi gia công vật liệu dẻo, tốc độ cắt cao, phoi được hình thành thường ở dạng nào?
– Phoi dây
Câu 20: Khi gia công vật liệu dẻo, tốc độ cắt thấp, phoi được hình thành thường ở dạng nào?
– Phoi xếp
Câu 21:Trong cắt kim loại phoi được hình thành do các nguyên nhân nào?
– Do lực cắt
Câu 22: Lẹo dao được hình thành khi gia công loại vật liệu gì?
– Vật liệu dẻo
Câu 23:Trong quá trình tạo phoi góc trượt quy ước thay đổi phụ thuộc vào những thông số nào?
– Phụ thuộc vào góc trước γ và góc ma sát θ.
Câu 24: Thông số hình học nào của dụng cụ cắt ảnh hưởng nhiều nhất đến sự hình thành lẹo dao?
– Góc trước γ
Câu 25: Khi cắt vật liệu dẻo phoi tạo thành là phoi dây chiều dày cắt a ≥ 0,5. vị trí nào trên dụng cụ cắt bị mòn nhiều nhất?
– Mòn mặt trước là chủ yếu.
Câu 26: Khi cắt vật liệu dòn hoặc gia công tinh với vật liệu dẻo chiều dày cắt nhỏ a ≤0.15 vị trí nào trên dao bị mòn nhiều nhất?
– Mòn mặt sau là chủ yếu
Câu 27. Khi gia công vật liệu dẻo với chiều dày cắt trung bình 0.15≤ a ≤ 0.5 phoi hình thành la phoi dây vị trí nào của dao bị mòn nhiều nhất?
Mòn cả hai mặt, mặt trước và mặt sau.
Câu 28. khi gia công vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp vị trí nào trên dụng cụ bị mòn nhiều nhất?
Mòn ở mũi dao.
Câu 29. Cắt gọt ở tốc độ thấp, dụng cụ cắt bị mòn theo cơ chế nào?
Mòn do ma sát cơ học.
Câu 30. Mòn dụng cụ cắt do dính thường xảy ra ở khoảng tốc độ cắt cắt nào?
Khi cắt ở tốc độ cắt thấp.
Câu 31. mòn do khuyếch tán thường xảy ra ở nhiệt độ nào?
Nhiệt độ vùng cắt rất cao(khi gia công thép hiện tượng mòn khuyếch tán xảy ra: 950°C đối với dao HKC nhóm 1 cacbit 1050ºC đối với nhóm 2 cacbit)
Câu 32. Mòn ở vị trí nào trên dụng cụ cắt thường được dùng làm cơ sở để đánh giá quá trình mòn?
Mòn mặt sau.
Câu 33. Dụng cụ cắt bị mòn ở đâu ảnh hưởng nhiều nhất đến độ chính xác và độ nhám bề mặt của chi tiết gia công?
Mặt sau.
Câu 34. Chỉ tiêu vệt sang, đốm tối được dùng để đánh giá quá trình mòn của dụng cụ cắt được sử dụng cho trường hợp nào?
Sử dụng cho nguyên công gia công thô.
Câu 35. Độ mòn hợp lý của dụng cụ cắt là độ mòn thoả mãn yêu cầu nào?
Bảo đảm thời gian làm việc của dụng cụ cắt là lâu nhất(kể cả lần mài sắc và mài
lại)
Câu 36. Theo chỉ tiêu mòn công nghệ, dụng cụ cắt được coi là mòn phải thay thế hoặc mài lại khi nào?
Khi bề mặt chi tiết gia công không đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật về độ chính xác và độ nhẵn bề mặt
Câu 37. Trong các chỉ tiêu đánh giá quá trình mòn của dụng cụ cắt chỉ tiêu nào hay được sử dụng nhất?
Tiêu chuẩn lực
Câu 38. Trong các chỉ tiêu để đánh giá quá trình mòn của dụng cụ cắt thì chỉ tiêu nào dụng cụ cắt có tuổi bền thấp nhất?
Chỉ tiêu vệt sang, đốm tối.(hoặc âm thanh)
Câu 39. Nguyên nhân nào là chủ yếu ở giai đoạn 3 của quá trình mòn, dụng cụ cắt bị mòn khốc liệt?
Lực cắt và nhiệt cắt lớn
Câu 40. Trong các thành phần lực cắt, thành phần lực nào dùng để tính toán công suất cắt gọt?
Lực Pz.( lực tiếp tuyến)
Câu 42. Khi tiện, trong các thành phần lực cắt, thành phần lực nào ảnh hưởng tới rung động nhiều nhất?
Lực hướng kính Py
Câu 43. Biến dạng của vật liệu gia công trong miền tạo phoi được chia làm mấy giai đoạn?
4 giai đoạn: biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo, phá hủy, đàn hồi.
Câu 44. Góc sau của khối lẹo dao bằng bao nhiêu?
Thường α = 0
Câu 45. Trong quá trình cắt gọt nhiệt cắt truyền vào đâu là ít nhất?
Môi trường < DCC < phôi < phoi.
Câu 46. Trong quá trình cắt gọt nhiệt cắt truyền vào đâu là nhiều nhất?
Phoi
Câu 47. Các thành phần lực nào gây nên hiện tượng lẹo dao?
3 thành phần S, T, Q.
Câu 48. Quá trình tạo phoi bằng dụng cụ cắt có lưỡi cắt gọi là quá trình gì?
Là quá tác động lực lên chi tiết gia công có dạng hình chêm…
Câu 49. Khi tăng vận tốc cắt, diện tích miền tạo phoi sẽ thay đổi như thế nào?
Giảm
Câu 50. Trong miền tạo phoi, cùng với việc tăng lực cắt, biến dạng dẻo do trượt gây ra
thay đổi theo quy luật nào?
Giảm(Vc↑ →P↑ →Fms ↓ →BDD do trượt ↓)
Câu 51. Phoi hình thành có dạng nào sẽ làm cho lực cắt biến đổi ít nhất?
Phoi dây.
Câu 52. Phoi hình thành có dạng nào sẽ làm cho lực cắt biến đổi nhiều nhất?
Phoi vụn.
Câu 53: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc trước sẽ thay đổi theo quy
luật như thế nào?
– Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc trước γ sẽ tăng lên
Câu 54: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sau sẽ thay đổi theo quy
luật nào?
– Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sau α sẽ giảm
Câu 55: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc cắt sẽ thay đổi theo quy luật
nào?
– Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc cắt δ giảm
Câu 56: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sắc sẽ thay đổi theo quy
luật nào?
– Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sắc không thay đổi
Câu 57: Để quá trình cắt không có lẹo dao, khi gia công bằng cắt, phải làm gì?
Để quá trình cắt không có lẹo dao, khi gia công bằng cắt nên:
– Cắt ở vùng tốc độ cắt không hình thành lẹo dao
– Giảm ma sát giữa phoi và mặt trước: Mài bóng mặt trước, dùng dung dịch trơn
nguội, lựa chọn vật liệu làm dao có hệ số ma sát bé.
Câu 58: Điều kiện xuất hiện lẹo dao?
Điều kiện xuất hiện lẹo dao: T ≥ Q + S
Câu 59: Điều kiện không xuất hiện lẹo dao?
Điều kiện không xuất hiện lẹo dao là: T < Q + S
Câu 60: Điều kiện tồn tại khối lẹo dao ổn định?
Điều kiện tồn tại khối lẹo dao ổn định: T > Q + S
Câu 61: Điều kiện xuất hiện lẹo dao không ổn định?
Điều kiện xuất hiện khối lẹo dao không ổn định:
T ≥ Q + S và T < Q + S
Câu 62: Có mấy thành phần lực gây xuất hiện lẹo dao?
Có 3 thành phần lực gây xuất hiện lẹo dao:
– Lực ma sát giữa phoi và mặt trước của dao T
– Lực liên kết trong nội bộ kim loại Q
– Lực đẩy phoi S
Câu 63: Khi thay đổi vận tốc cắt, chiều cao lẹo dao thay đổi theo quy luật nào?
Khi thay đổi vận tốc cắt, chiều cao lẹo dao thay đổi theo quy luật: Từ không tăng
dần đến cực đại giảm dần về không.
Câu 64: Chiều dài phoi so với chiều dài lớp kim loại bị cắt thường thay đổi như thế nào?
Thông thường chiều dài phoi sẽ nhỏ hơn chiều dài lớp
Câu 66: Chiều rộng phoi so với chiều rộng lớp cắt thay đổi như thế nào?
Chiều rộng phoi so với chiều rộng lớp cắt không đổi
Câu 67: Khi thay đổi vận tốc cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào?
Khi thay đổi vận tốc cắt thì hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật:
Giảm dần đến cực tiểu rồi lại tăng dần đến cực đại rồi giảm dần
Câu 68: Quan hệ giữa hệ số biến dạng phoi và vận tốc cắt(K – Vc)?
kim loại bị cắt
– Khi Vc tăng từ V1 ÷ V2 thì K giảm
– Khi Vc tăng từ V2 ÷ V3 thì K tăng
– Khi V3 < Vc≤ 200 ÷ 300(m/ph) thì K giảm
– Khi Vc > 200 ÷ 300(m/ph) thì hệ số biến dạng phoi hầu như không đổi
Câu 69: Khi thay đổi lượng chạy dao, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào?
– Khi lượng chạy dao tăng thì hệ số biến dạng phoi tăng
– Khi lượng chạy dao giảm thì hệ só biến dạng phoi giảm
→ Lượng chạy dao và hệ số biến dạng phoi có quan hệ đồng biến
Câu 70: Khi thay đổi chiều sâu cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào?
– Khi chiều sâu cắt tăng thì hệ số biến dạng phoi giảm
– Khi chiều sâu cắt giảm thì hệ số biến dạng phoi tăng
→ Chiều sâu cắt và hệ số biến dạng phoi có mối quan hệ đồng biến
Câu 72: Khi thay đổi góc cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào?
Nếu góc cắt tăng thì hệ số biến dạng phoi tăng
→ Hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật tăng dần
Câu 73: Khi thay đổi bán kính mũi dao, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật
nào?
Khi bán kính mũi dao tăng thì hệ số biến dạng phoi tăng
→ Hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật tăng dần
Câu 75: Khi thay đổi góc nghiêng chính, trường hợp bán kính mũi dao r = 0, hệ số biến
dạng phoi theo quy luật nào?
Khi r = 0, a = S. sinφ do đó khi φ tăng a tăng thì biến dạng phoi giảm
Câu 76: Khi thay đổi góc nghiêng chính, trường hợp bán kính mũi dao r >0,hệ số biến
dạng phoi thay đổi theo quy luật nào?
Khi r > 0, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luât giảm dần đến cực tiểu rồi
tăng dần
Câu 77: Thông số nào của vật liệu gia công có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi?
Thông số của vật liệu gia công có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi là hệ số ma sát
Câu 78: Thông số nào của vật liệu làm dao có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi?
Hệ số ma sát của vật liệu làm dao có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi
Câu 79. Khi sử dụng CF hệ số co rút phoi thay đổi như thế nào?
Hệ số co rút phoi giảm
Câu 80. Lực phát sinh khi cắt là kết qủa của quá trình nào?
Lực phát sinh trong quá trình cắt là do biến dạng và ma sát
Câu 81. Khi nghiên cứu dụng cụ cắt, chiều tác động của lực cắt chính được quy ước
như thế nào?
Khi nghiên cứu dụng cụ cắt chiều của lực cắt được quy ước hướng cùng hướng
với vận tốc cắt chính V.
Câu 82. Khi nghiên cứu dụng cụ cắt, chiều tác động của lực cắt được quy ước như thế
nào?
Khi ngiên cứu dụng cụ cắt chiều của lực cắt được quy ước hướng vào dụng cụ
cắt.
Câu 83. Nếu gọi thành phần lực tiếp tuyến là Pz, hướng kính là Py và lực chạy dao là
Px thì thành phần nào trong 3 thành phần trên có giá trị lớn nhất.
Không đủ thông tin để kết luận
Câu 83. Nếu gọi thành phần lực tiếp tuyến là Pz, hướng kính là Py và lực chạy dao là
Px thì thành phần nào trong 3 thành phần trên thường có giá trị lớn nhất.
Trong 3 thành phần P
x
, P
y
, P
z
thì P
z
có giá trị lớn nhất(Trư phương pháp mài).
Câu 85. Khi thay đổi chiều sâu cắt, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Chiều sâu cắt tỷ lệ thuận với lực cắt
Câu 87. Khi thay đổi lượng chạy dao, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Lực cắt thay đổi tỷ lệ thuận với lượng chạy dao
Câu 88. Khi thay đổi góc trước, góc sau, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Góc trước γ và góc sau α tỉ lệ nghịch với lực cắt.
Câu 89. Khi thay đổi góc cắt, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Lực cắt tỷ lệ thuận với góc cắt.
Câu 90. Khi thay đổi góc nghiêng chính, trường hợp mũi dao r = 0, các thành phần lực
cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Khi thay đổi góc ngiêng chính r = 0, P
z
và P
y
tỷ lệ nghịch với φ, P
x
tỷ lệ thuận với
φ.
Câu 91. Khi góc nghiêng chính tăng >60
0
; trường hợp bán kính mũi dao r>0 các thành
phần lực cắt sẽ thay ntn?
Khi α > 60
0
và r > 0 thì P
z
tăng, P
y
giảm, P
x
tăng.
Câu 92. Khi thay đổi bán kính mũi dao r > 0, các thành phần lực cắt sẽ thay đổi như
thế nào?
Khi thay đổi bán kính mũi dao r > 0 thì P
z
và P
y
tăng, P
x
giảm.
Câu 93. Khi giảm bán kính mũi dao r ≤ 0, các thành phần lực cắt sẽ thay đổi như thế
nào?
r ≤ 0 không xét (Chỉ có r = 0 không có trường hợp r < 0)
Câu 94. Khi thay đổi vật liệu làm dao, vật liệu gia công, lực cắt sẽ thay đổi theo hệ số
nào?
Khi thay đổi vật liệu làm dao và vật liệu chi tiết gia công lực cắt thay đổi do sự
thay đổi của hệ số ma sát
Câu 95. Ảnh hưởng vật liệu làm dao, vl gia công, dung dịch trơn nguội và sự mòn dao
đến lực cắt có điểm gì chung?
Đều làm thay đổi hệ số ma sát
Câu 96. Khi thay đổi vận tốc cắt, lực cắt thay đổi theo quy luật nào?
Khi thay đổi vân tốc cắt thì lực cắt thay đổi với chu kỳ giống với chu kỳ của lẹo
dao nghĩa là giảm dần đến cực tiểu rồi tăng dần đến cực đại rồi giảm dần.
Câu 97. Quan hệ giữa lực cắt và vận tốc cắt(Pc-Vc)?
Tăng không tỷ lệ
Câu 98. Khi thay đổi vận tốc cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào?
Giảm dần đến cực tiểu rồi tăng dần đến cực đại rồi giảm dần
Câu 99. Nhiệt phát sinh khi cắt là kết quả của quá trình chuyển hóa công tiêu hao để
thực hiện công việc gì?
Bóc tách phoi.
Câu 100. Khi tăng vận tốc cắt, lượng nhiệt truyền vào dụng cụ cắt so với lượng cắt phát
sinh sẽ thay đổi ntn?
Giảm
Câu 101. Khi tăng vận tốc cắt, nhiệt lượng cắt truyền vào phôi so với lượng cắt phát
sinh sẽ thay đổi ntn?
Tăng
Câu 103. Khi tăng vận tốc cắt, lượng nhiệt phát sinh khi cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Lượng nhiệt phát sinh khi cắt sẽ tăng.
Câu 104: Lượng nhiệt cắt phát sinh khi cắt sẽ được truyền vào các khu vực nào?
– Truyền vào dụng cụ cắt. – Truyền vào môi trường.
– Truyền vào phoi.
Câu 105: Khi nghiên cứu hiện tượng nhiệt cắt,cần quan tâm đến lượng nhiệt cắt được
truyền vào đâu?
– Truyền vào dụng cụ cắt.
Câu 106: Khi nghiên cứu hiện tượng nhiệt cắt, theo quan điểm của nhà chế tạo dụng cụ
cắt, cần quan tâm đến lượng nhiệt cắt được truyền vào đâu?
Nhiệt cắt truyền vào dụng cụ cắt.
Câu 107: Nhiệt độ lớn nhất trên đụng cụ cắt đo được trên khu vực nào?
Trên mặt trước của dao cách mũi dao(0.3÷0.5)l, vói l là chiều dài tiếp xúc giữa
phoi và mặt trước.
Câu 108: Trong ba yếu tố của chế độ cắt, ảnh hưởng mạnh nhất đến nhiệt cắt là yếu tố
nào?
Yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt cắt nhiều nhất trong ba yếu tố của chế độ cắt là tốc
độ cắt.
Câu 109: Trong ba yếu tố của chế độ cắt, ảnh hưởng mạnh nhất đến lực cắt là yếu tố
nào?
Yếu tố ảnh hưởng đến lực cắt nhiều nhất trong ba yếu tố của chế độ cắt là Chiều
sâu cắt.
Câu 110: Khi thay đổi một trong ba thông số của chế độ cắt, lực cắt sẽ thay đổi mạnh
nhất khi thay đổi thông số nào?
Chiều sâu cắt.
Câu 111: Khi thay đổi góc cắt, nhiệt cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Thay đổi ít
Câu 112: Khi thay đổi góc trước γ, nhiệt độ trên dụng cụ cắt sẽ thay đổi như thế nào?
Khi γ tăng, nhiệt cắt giảm ít.
Câu 113: Khi thay đổi góc nghiêng chính, nhiệt độ trên dụng cụ cắt sẽ thay dổi như thế
nào?
Khi φ tăng, nhiệt cắt tăng nhưng tăng ít
Câu 114. Vật liệu dụng cụ cắt và vật liệu gia công đều ảnh hưởng đến nhiệt cắt thông
qua thông số nào?
Vật liệu dụng cụ cắt và vật liệu gia công đều ảnh hưởng đến nhiệt cắt thông qua
thông số hệ số dẫn nhiệt.
Câu 115. Dung dịch trơn nguội có ảnh hưởng đến nhiệt cắt do chúng làm thay đổi các
thông số nào?
Dung dịch trơn nguội có ảnh hưởng đến nhiệt cắt do chúng làm thay đổi các
thong số: Hệ số dẫn nhiệt, hệ số ma sát.
Câu 116. Khi thay đổi lượng chạy dao, biên độ rung động xảy ra khi cắt sẽ thay đổi thế
nào?
Lượng chạy dao ảnh hưởng ít đến rung động vì khi tăng lượng chạy dao lực tăng
không nhiều
Câu 117. Khi thay đổi chiều sâu cắt, biên độ rung động xảy ra khi cắt sẽ thay đổi thế
nào ?
Chiều sâu cắt tăng, lực cắt tăng, nếu trong quá trình cắt phát sinh rung động thì
khi t tăng biên độ của rung động sẽ tăng.
Câu 118: Khi tăng góc nghiêng chính
0
90
α
≤
, biên độ rung động xảy ra khi cắt sẽ thay
đổi như thế nào?
Từ công thức
P
y
=P
n.
cos
ϕ
ta thấy khi tăng góc nghiêng chính
0
90
ϕ
≤
thì P
y
giảm
nên tần số rung động cũng giảm.
Câu 119: Việc sử dụng dung dịch trơn nguội khi cắt có tác dụng gì?
Có 2 tác đụng đó là: Bôi trơn và làm nguội
Câu 120: Việc sử dụng dung dịch trơn nguội khi cắt có tác dụng như thế nào cho qua
trính cắt?
Dẫn nhiệt ra khỏi vùng cắt(làm nguội), giảm lực cắt(do giảm hệ số ma sát, kích
thíc các vết nứt tế vi phát triển).
Câu 121: Việc sử dụng dung dịch trơn nguội là bắt buộc cho quá trình gia công nào?
Nguyên công mài.
Câu 122: Trong cùng 1 điều kiện gia công,cấp độ nhám bề mặt làm việc dụng cụ cắt
càng cao sẽ làm tăng khoảng thời gian của giai đoạn nào trên đường cong mòn?
Trong cùng 1 điều kiện gia công,cấp độ nhám bề mặt làm việc dụng cụ cắt càng
cao sẽ làm tăng khoảng thời gian của giai đoạn 1(giai đoạn bắt đầu mòn)
Câu 123: Lượng mòn dụng cụ cắt nào nhỏ nhất khi xác định theo các tiêu chuẩn mòn?
Theo các tiêu chuẩn thì lượng mòn các dụng cụ gia công tinh là nhỏ nhất.
Câu 124: Lượng mòn dụng cụ cắt nào lớn nhất khi xác định theo các tiêu chuẩn mòn?