Chọn mác vật liệu phù hợp nhất với công dụng

Chọn mác vật liệu phù hợp nhất với công dụng-24h68

Dữ liệu đang được cập nhật… Bạn vui lòng reset lại trang thường xuyên để xem bài viết nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm website <3

  • Thép trước cùng tích: C < 0.8%C
  • Thép sau cùng tích: C > 0.8%C
  • Thép cùng tích: C=0.8%

Gang trắng: C > 2.14%

  • Gang trắng trước cùng tinh C < 4.3%
  • Gang trắng sau cùng tinh C > 4.3%
  • Gang trắng cùng tinh C = 4.3%

Câu 1: Cho các mác vật liệu gồm WCCo5; LCuZn4; C5s; C40; CD80A; 18CrMnTi; 20CrNi; 40Cr2Ni4A; OL100Cr; GX35-56. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu dùng làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCCo5
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 40Cr2Ni4A
  3. Vật liệu dùng để đúc các bánh răng có kích thước lớn, tốc độ chậm: LCuZn4
  4. Thép làm ổ lăn: OL100Cr
  5. Vật liệu dùng làm các chi tiết qua dập sâu (dập nguội): GX35-56
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: 18CrMnTi
  7. Thép dùng để làm các chi tiết yêu cầu tôi bề mặt: C40
  8. Thép dùng để làm các chi tiết yêu cầu thấm C bề mặt: 20CrNi
  9. Thép sôi: C5s
  10. Thép dùng làm trục của máy móc, thiết bị đòi hỏi phải xử lý nhiệt để cải thiện cơ tính: GX35-56

Câu 2: Cho các mác vật liệu gồm C10s; C45A; CD100; 40Cr10Si2Mo; LCuZn36Al3Ni2; WCCo2; GZ30-6; 90CrSi; 60Mn; 12Cr17. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCCo2
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 90CrSi
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ30-6
  4. Thép chất lượng cao: C45A
  5. Vật liệu thường dùng làm chi tiết qua dập sâu (dập nguội): LCuZn36Al3Ni2
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C10s
  7. Thép thường được dùng để làm các chi tiết yêu cầu tôi bề mặt: CD100
  8. Thép thường được dùng để làm các chi tiết yêu cầu thấm C: C45A
  9. Vật liệu thường được dùng để làm lò xo: 60Mn
  10. Vật liệu thường được dùng để làm xupap xả: 40Cr10Si2Mo

Câu 3: Cho các mác vật liệu gồm C20; CT38s; 18CrMnTi; 160Cr12Mo; 12Cr13; WCTiC15Co6; LCuZn29Sn; GC60-2; 60Si2; Al99. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCTiC15Co6
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 18CrMnTi
  3. Vật liệu nào trong tổ chức có graphit tự do: LCuZn29Sn
  4. Thép chất lượng thường: CT38s
  5. Vật liệu thường được dùng làm kết cấu không gỉ: 12Cr13
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C20
  7. Vật liệu làm khuôn dập nguội: 160Cr12Mo
  8. Vật liệu có độ dẻo cao nhất ở nhiệt độ thường: Al99
  9. Vật liệu làm nhíp ô tô phù hợp nhất: 60Si2
  10. Thép thường được dùng làm trục đòi hỏi phải xử lý nhiệt để cải thiện cơ tính: GC60-2

Câu 4: Cho các mác vật liệu gồm C60; CD80; 110Cr; 20CrNiA; 40CrNi; WCCo8; GX 28-48; GZ35-10; C45; OL100CrSiMn. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCCo8
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 20CrNiA
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ35-10
  4. Vật liệu thường dùng để đúc bánh đà : GX 28-48
  5. Thép làm ổ lăn: OL100CrSiMn
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: CD80
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội: 110Cr
  8. Vật liệu thường được dùng chế tạo các bánh răng trong máy móc, thiết bị: 40CrNi
  9. Vật liệu phù hợp nhất làm lò xo: C60
  10. Thép thường được dùng để làm các chi tiết yêu cầu tôi bề mặt: C45

Câu 5: Cho các mác vật liệu gồm C45; CD90; 20Cr2Ni4A; 40Cr; 50CrMnSi; 80Cr4W18V; 20Cr13; GC45-5; 60Mn; BCuSn3. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: 80Cr4W18V
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 20Cr2Ni4A
  3. Vật liệu nào trong tổ chức có graphit tự do: GC45-5
  4. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: BCuSn3
  5. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nóng: 50CrMnSi
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C45
  7. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: CD90
  8. Vật liệu thường được dùng chế tạo các bánh răng trong máy móc, thiết bị: 40Cr
  9. Vật liệu làm lò xo phù hợp nhất: 60Mn
  10. Vật liệu làm trục bơm đòi hỏi không gỉ: 20Cr13

Câu 6: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; 40CrNiA; 100CrMn; 40Cr13; WCCo20; CD130; GZ37-12; AlSi12Đ; BCuSn10; Cr20Ni80. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: BCuSn10
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: 100CrMn
  3. Vật liệu làm ổ lăn đòi hỏi không gỉ: 40Cr13
  4. Vật liệu thường được dùng làm dây điện trở: Cr20Ni80
  5. Thép có độ thấm tôi nhỏ nhất:
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C: 20Cr
  8. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ37-12
  9. Thép chất lượng cao: 40CrNiA
  10. Thép sau cùng tích: CD130

Câu 7: Cho các mác vật liệu gồm WCCo5; C10s; C20; C60; BCuSn3; Cr20Ni80; 40Cr13; GX35-56; CD100; 40CrNi. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: BCuSn3
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: CD100
  3. Vật liệu làm ổ lăn đòi hỏi không gỉ: 40Cr13
  4. Vật liệu làm dây điện trở: Cr20Ni80
  5. Thép sôi: C10s
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  8. Vật liệu thường dùng để đúc các bánh răng có kích thước lớn, tốc độ chậm: GX35-56
  9. Thép chất lượng cao: 40CrNi
  10. Thép trước cùng tích: C20

Câu 8: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; CD130; C45; 80Cr4W18V; 30Cr2W8V; WCCo8; 12Cr13; LCuZn29Sn; 60Mn; GZ30-6. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được làm dao cắt khi gia công kim loại: WCCo8
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ30-6
  4. Vật liệu thường được dùng làm bánh vít:
  5. Vật liệu thường được dùng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ: 12Cr13
  6. Thép làm khuôn ép chảy: 30Cr2W8V
  7. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  8. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải thấm C: 20Cr
  9. Vật liệu làm lò xo phù hợp nhất: 60Mn
  10. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết trục đòi hỏi phải nhiệt luyện:

Câu 9: Cho các mác vật liệu: 12CrMoV; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 50CrMnSi; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu có tính cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ lăn: OL100CrSiMn
  3. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ trượt: BCuSn10
  4. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nóng:
  5. Thép làm nồi hơi và tuốc bin hơi: C45A
  6. Thép thường được sử dụng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C: C5s
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội: CD80
  8. Thép thường được sử dụng để làm các chi tiết qua dập nguội: WCTiC15Co6
  9. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ37-12
  10. Thép thường được sử dụng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt: 18CrMnTi

Câu 10: Cho các mác vật liệu gồm AlSi12Đ; 100CrMn; 20Cr2Ni4A; 40Cr; LCuZn40Pb1; 60Si2; C40; 130Mn13Đ; WCCo2; 160Cr12Mo. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao:
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Hợp kim màu:
  4. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: 160Cr12Mo
  5. Thép làm nhíp ô tô phù hợp nhất: 60Si2
  6. Thép chất lượng cao: 20Cr2Ni4A
  7. Thép thường được sử dụng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C: 40Cr
  8. Thép thường được sử dụng làm trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  9. Vật liệu có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C40
  10. Thép thường được sử dụng làm búa nghiền, bi nghiền, răng gầu xúc, …: 130Mn13Đ

Câu 11: Cho các mác vật liệu gồm CT38; 20CrNi; LCuZn36Al3Ni2; 12Cr17; Al99; GC45-5; SnSb8Cu3; CD90; WCCo20; 40Cr10Si2Mo. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: WCCo20
  2. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: SnSb8Cu3
  3. Thép chất lượng thường, dùng chủ yếu trong xây dựng: CT38
  4. Hợp kim màu có thể hóa già: LCuZn36Al3Ni2
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm xupap xả cho động cơ đốt trong: 40Cr10Si2Mo
  6. Thép không gỉ dùng trong công nghiệp hóa dầu: 12Cr17
  7. Vật liệu có tổ chức Graphit: GC45-5
  8. Vật liệu dẻo nhất: Al99
  9. Thép sau cùng tích: CD90
  10. Thép phù hợp thấm C làm bánh răng: 20CrNi

Câu 12 (3 điểm):   Cho các mác vật liệu sau: 40Cr2Ni4A; 60Si2; 90CrSi; CT38s; GC60-2; 20CrNiA; GZ35-10; 20Cr13; SnSb11Cu6; 40CrNiA. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  2. Thép làm nhíp ô tô:
  3. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội:
  4. Vật liệu làm thường được dùng để chế tạo bánh răng không gỉ:
  5. Thép đòi hỏi phải tôi bề mặt làm bánh răng:
  6. Vật liệu thấm C làm trục:
  7. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập:
  8. Thép chất lượng cao:
  9. Thép chỉ quy định về cơ tính:
  10. Vật liệu có tổ chức Graphít dạng cầu: GC60-2

Câu 13: Cho các mác vật liệu: 100CrMnW; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 50CrMnMo; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu có tính cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ lăn:
  3. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ trượt:
  4. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nóng:
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Thép thường được sử dụng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội:
  8. Thép thường được sử dụng để làm các chi tiết qua dập nguội:
  9. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập:
  10. Thép thường được sử dụng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:

Câu 14: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; CD130; C45; 80Cr4W18V; 100CrWMn; WCCo8; 12Cr13; LCuZn29Sn; 60Mn; GZ30-6. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được làm dao cắt khi gia công kim loại:
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập:
  4. Vật liệu thường được dùng làm bánh vít:
  5. Vật liệu thường được dùng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Vật liệu để làm dụng cụ đo cấp chính xác cao:
  7. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  8. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải thấm C:
  9. Vật liệu làm lò xo phù hợp nhất:
  10. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết trục đòi hỏi phải nhiệt luyện:

Câu 15:  Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; 40CrNiA; 100CrMn; 40Cr13; WCCo20; CD130; Al99; AlSi12Đ; BCuSn10; Cr20Ni80. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội:
  3. Vật liệu làm ổ lăn đòi hỏi không gỉ:
  4. Vật liệu thường được dùng làm dây điện trở:
  5. Thép có độ thấm tôi nhỏ nhất:
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  8. Vật liệu nào dẻo nhất:
  9. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao:
  10. Thép trước cùng tích:

Câu 16:  Cho các mác vật liệu: LCuZn4; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 60CrWMn; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu có tính cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ lăn:
  3. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ trượt:
  4. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nóng:
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Thép thường được sử dụng làm bánh răng phải thấm C:
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội chịu tải trọng va đập:
  8. Thép thường được sử dụng để làm các chi tiết qua dập nguội:
  9. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập:
  10. Thép thường được sử dụng làm các trục phải tôi bề mặt:

Câu 17: Cho các mác vật liệu gồm WCTiC15Co6; C10s; C20; C60; BCuSn3; Cr20Ni80; 40Cr13; GX35-56; CD100; 40CrNi. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội:
  3. Vật liệu làm ổ lăn yêu cầu không gỉ:
  4. Vật liệu làm dây điện trở:
  5. Thép sôi:
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  8. Vật liệu thường dùng để đúc các bánh răng có kích thước lớn, tốc độ chậm:
  9. Thép chất lượng cao:
  10. Thép sau cùng tích:

Câu 18:   Cho các mác vật liệu sau: CD90; 40Cr2Ni4A; 90CrSi; CT38s; GX15-32; 20CrNiA; GZ35-10; 20Cr13; SnSb11Cu6; 40CrNiA. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường dùng làm ổ trượt:
  2. Vật liệu làm dao cắt năng suất thấp:
  3. Vật liệu làm khuôn dập nguội:
  4. Vật liệu thường được dùng để chế tạo bánh răng không gỉ:
  5. Thép đòi hỏi phải tôi bề mặt làm bánh răng:
  6. Vật liệu thấm C làm trục:
  7. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập:
  8. Thép chất lượng cao:
  9. Thép chỉ quy định về cơ tính:
  10. Vật liệu trong tổ chức có graphit:

Câu 19: Cho các mác vật liệu: GX 15-32; LCuZn4; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; 20Cr; 50CrMnSi; BCuSn10. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu làm dao cắt kim loại có năng suất cao:
  3. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  4. Vật liệu phù hợp nhất để chế tạo khuôn dập nóng:
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Thép thấm C làm bánh răng:
  7. Vật liệu thường dùng để làm khuôn dập nguội:
  8. Thép tấm để dập nguội:
  9. Vật liệu có thể ủ thành gang cầu:
  10. Thép đòi hỏi phải tôi bề mặt làm trục:

Câu 20: Cho các mác vật liệu sau: C55; CD80; GX15-32; 20CrNiA; 40CrNi; WCCo8; SnSb8Cu3; GZ35-10; LCuZn40Pb1; OL100CrSiMn. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật  liệu làm dao cắt  kim loại năng suất cao:
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập:
  4. Vật liệu trong tổ chức có tổ graphit:
  5. Thép làm ổ lăn:
  6. Thép có độ cứng cao nhất:
  7. Vật liệu thường được làm khuôn dập nguội:
  8. Vật liệu thường dùng làm bánh răng:
  9. Vật liệu làm lò xo:
  10. Thép có thể tôi bề mặt:

Nếu thấy bài viết hay thì đừng quên để lại comment phía bên dưới nhé. Hãy share cho mọi người cùng biết nha 😀

Cám ơn bạn đã ghé thăm Website. Đừng quên VOTE 5 Sao bạn nhé. Chúc bạn có một ngày tốt lành :))

Chọn mác vật liệu phù hợp nhất với công dụng-24h68
© 版权声明
THE END
喜欢就支持一下吧
点赞0
分享
Theo dõi
Thông báo của
的头像-24h68


0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận