Thứ Bảy, Tháng Sáu 10, 2023
  • Login
  • Register
24H 68
UpTo 24h68
  • CÔNG NGHIỆP
    • Học cơ khí
      • Các phương pháp gia công không phoi
      • Chi tiết máy
      • Cơ điện tử
      • Cơ học vật liệu
      • Cơ kỹ thuật
      • Cơ Sở Công Nghệ Chế Tạo Máy
      • Dung sai và đo lường
      • Dụng cụ cắt
      • Kỹ thuật thủy khí
      • Nguyên lý máy
      • Nguyên lý cắt kim loại
      • Thủy Lực Khí Nén
      • Vật liệu kỹ thuật
    • Thiết kế Cơ khí
      • Auto CAD
  • TÀI LIỆU KHÁC
    • Kinh tế chính trị Mác – Lênin
    • Lập trình C++
    • Pháp luật
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Trắc nghiệm
  • MUA – BÁN
  • Cuộc sống
    • Ăn uống lành mạnh
    • Công thức nấu ăn
    • Đồ uống
    • Giảm cân
    • Mẹo Vặt Cuộc Sống
No Result
View All Result
24H 68
  • CÔNG NGHIỆP
    • Học cơ khí
      • Các phương pháp gia công không phoi
      • Chi tiết máy
      • Cơ điện tử
      • Cơ học vật liệu
      • Cơ kỹ thuật
      • Cơ Sở Công Nghệ Chế Tạo Máy
      • Dung sai và đo lường
      • Dụng cụ cắt
      • Kỹ thuật thủy khí
      • Nguyên lý máy
      • Nguyên lý cắt kim loại
      • Thủy Lực Khí Nén
      • Vật liệu kỹ thuật
    • Thiết kế Cơ khí
      • Auto CAD
  • TÀI LIỆU KHÁC
    • Kinh tế chính trị Mác – Lênin
    • Lập trình C++
    • Pháp luật
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Trắc nghiệm
  • MUA – BÁN
  • Cuộc sống
    • Ăn uống lành mạnh
    • Công thức nấu ăn
    • Đồ uống
    • Giảm cân
    • Mẹo Vặt Cuộc Sống
No Result
View All Result
24H 68
No Result
View All Result
Home Uncategorized

Chọn mác vật liệu phù hợp nhất với công dụng

by Admin
27/04/2023
in Uncategorized
0
0
SHARES
1.4k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
5/5 - (6 bình chọn)

Dữ liệu đang được cập nhật… Bạn vui lòng reset lại trang thường xuyên để xem bài viết nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm website <3

  • Thép trước cùng tích: C < 0.8%C
  • Thép sau cùng tích: C > 0.8%C
  • Thép cùng tích: C=0.8%

Gang trắng: C > 2.14%

  • Gang trắng trước cùng tinh C < 4.3%
  • Gang trắng sau cùng tinh C > 4.3%
  • Gang trắng cùng tinh C = 4.3%

Mục lục

  1. Câu 1: Cho các mác vật liệu gồm WCCo5; LCuZn4; C5s; C40; CD80A; 18CrMnTi; 20CrNi; 40Cr2Ni4A; OL100Cr; GX35-56. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  2. Câu 2: Cho các mác vật liệu gồm C10s; C45A; CD100; 40Cr10Si2Mo; LCuZn36Al3Ni2; WCCo2; GZ30-6; 90CrSi; 60Mn; 12Cr17. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  3. Câu 3: Cho các mác vật liệu gồm C20; CT38s; 18CrMnTi; 160Cr12Mo; 12Cr13; WCTiC15Co6; LCuZn29Sn; GC60-2; 60Si2; Al99. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  4. Câu 4: Cho các mác vật liệu gồm C60; CD80; 110Cr; 20CrNiA; 40CrNi; WCCo8; GX 28-48; GZ35-10; C45; OL100CrSiMn. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  5. Câu 5: Cho các mác vật liệu gồm C45; CD90; 20Cr2Ni4A; 40Cr; 50CrMnSi; 80Cr4W18V; 20Cr13; GC45-5; 60Mn; BCuSn3. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  6. Câu 6: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; 40CrNiA; 100CrMn; 40Cr13; WCCo20; CD130; GZ37-12; AlSi12Đ; BCuSn10; Cr20Ni80. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  7. Câu 7: Cho các mác vật liệu gồm WCCo5; C10s; C20; C60; BCuSn3; Cr20Ni80; 40Cr13; GX35-56; CD100; 40CrNi. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  8. Câu 8: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; CD130; C45; 80Cr4W18V; 30Cr2W8V; WCCo8; 12Cr13; LCuZn29Sn; 60Mn; GZ30-6. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  9. Câu 9: Cho các mác vật liệu: 12CrMoV; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 50CrMnSi; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  10. Câu 10: Cho các mác vật liệu gồm AlSi12Đ; 100CrMn; 20Cr2Ni4A; 40Cr; LCuZn40Pb1; 60Si2; C40; 130Mn13Đ; WCCo2; 160Cr12Mo. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  11. Câu 11: Cho các mác vật liệu gồm CT38; 20CrNi; LCuZn36Al3Ni2; 12Cr17; Al99; GC45-5; SnSb8Cu3; CD90; WCCo20; 40Cr10Si2Mo. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  12. Câu 12 (3 điểm):   Cho các mác vật liệu sau: 40Cr2Ni4A; 60Si2; 90CrSi; CT38s; GC60-2; 20CrNiA; GZ35-10; 20Cr13; SnSb11Cu6; 40CrNiA. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  13. Câu 13: Cho các mác vật liệu: 100CrMnW; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 50CrMnMo; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  14. Câu 14: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; CD130; C45; 80Cr4W18V; 100CrWMn; WCCo8; 12Cr13; LCuZn29Sn; 60Mn; GZ30-6. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  15. Câu 15:  Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; 40CrNiA; 100CrMn; 40Cr13; WCCo20; CD130; Al99; AlSi12Đ; BCuSn10; Cr20Ni80. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  16. Câu 16:  Cho các mác vật liệu: LCuZn4; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 60CrWMn; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  17. Câu 17: Cho các mác vật liệu gồm WCTiC15Co6; C10s; C20; C60; BCuSn3; Cr20Ni80; 40Cr13; GX35-56; CD100; 40CrNi. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:
  18. Câu 18:   Cho các mác vật liệu sau: CD90; 40Cr2Ni4A; 90CrSi; CT38s; GX15-32; 20CrNiA; GZ35-10; 20Cr13; SnSb11Cu6; 40CrNiA. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  19. Câu 19: Cho các mác vật liệu: GX 15-32; LCuZn4; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; 20Cr; 50CrMnSi; BCuSn10. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:
  20. Câu 20: Cho các mác vật liệu sau: C55; CD80; GX15-32; 20CrNiA; 40CrNi; WCCo8; SnSb8Cu3; GZ35-10; LCuZn40Pb1; OL100CrSiMn. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

Câu 1: Cho các mác vật liệu gồm WCCo5; LCuZn4; C5s; C40; CD80A; 18CrMnTi; 20CrNi; 40Cr2Ni4A; OL100Cr; GX35-56. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu dùng làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCCo5
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 40Cr2Ni4A
  3. Vật liệu dùng để đúc các bánh răng có kích thước lớn, tốc độ chậm: LCuZn4
  4. Thép làm ổ lăn: OL100Cr
  5. Vật liệu dùng làm các chi tiết qua dập sâu (dập nguội): GX35-56
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: 18CrMnTi
  7. Thép dùng để làm các chi tiết yêu cầu tôi bề mặt: C40
  8. Thép dùng để làm các chi tiết yêu cầu thấm C bề mặt: 20CrNi
  9. Thép sôi: C5s
  10. Thép dùng làm trục của máy móc, thiết bị đòi hỏi phải xử lý nhiệt để cải thiện cơ tính: GX35-56

Câu 2: Cho các mác vật liệu gồm C10s; C45A; CD100; 40Cr10Si2Mo; LCuZn36Al3Ni2; WCCo2; GZ30-6; 90CrSi; 60Mn; 12Cr17. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCCo2
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 90CrSi
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ30-6
  4. Thép chất lượng cao: C45A
  5. Vật liệu thường dùng làm chi tiết qua dập sâu (dập nguội): LCuZn36Al3Ni2
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C10s
  7. Thép thường được dùng để làm các chi tiết yêu cầu tôi bề mặt: CD100
  8. Thép thường được dùng để làm các chi tiết yêu cầu thấm C: C45A
  9. Vật liệu thường được dùng để làm lò xo: 60Mn
  10. Vật liệu thường được dùng để làm xupap xả: 40Cr10Si2Mo

Câu 3: Cho các mác vật liệu gồm C20; CT38s; 18CrMnTi; 160Cr12Mo; 12Cr13; WCTiC15Co6; LCuZn29Sn; GC60-2; 60Si2; Al99. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCTiC15Co6
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 18CrMnTi
  3. Vật liệu nào trong tổ chức có graphit tự do: LCuZn29Sn
  4. Thép chất lượng thường: CT38s
  5. Vật liệu thường được dùng làm kết cấu không gỉ: 12Cr13
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C20
  7. Vật liệu làm khuôn dập nguội: 160Cr12Mo
  8. Vật liệu có độ dẻo cao nhất ở nhiệt độ thường: Al99
  9. Vật liệu làm nhíp ô tô phù hợp nhất: 60Si2
  10. Thép thường được dùng làm trục đòi hỏi phải xử lý nhiệt để cải thiện cơ tính: GC60-2

Câu 4: Cho các mác vật liệu gồm C60; CD80; 110Cr; 20CrNiA; 40CrNi; WCCo8; GX 28-48; GZ35-10; C45; OL100CrSiMn. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: WCCo8
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 20CrNiA
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ35-10
  4. Vật liệu thường dùng để đúc bánh đà : GX 28-48
  5. Thép làm ổ lăn: OL100CrSiMn
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: CD80
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội: 110Cr
  8. Vật liệu thường được dùng chế tạo các bánh răng trong máy móc, thiết bị: 40CrNi
  9. Vật liệu phù hợp nhất làm lò xo: C60
  10. Thép thường được dùng để làm các chi tiết yêu cầu tôi bề mặt: C45

Câu 5: Cho các mác vật liệu gồm C45; CD90; 20Cr2Ni4A; 40Cr; 50CrMnSi; 80Cr4W18V; 20Cr13; GC45-5; 60Mn; BCuSn3. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao: 80Cr4W18V
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất: 20Cr2Ni4A
  3. Vật liệu nào trong tổ chức có graphit tự do: GC45-5
  4. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: BCuSn3
  5. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nóng: 50CrMnSi
  6. Thép có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C45
  7. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: CD90
  8. Vật liệu thường được dùng chế tạo các bánh răng trong máy móc, thiết bị: 40Cr
  9. Vật liệu làm lò xo phù hợp nhất: 60Mn
  10. Vật liệu làm trục bơm đòi hỏi không gỉ: 20Cr13

Câu 6: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; 40CrNiA; 100CrMn; 40Cr13; WCCo20; CD130; GZ37-12; AlSi12Đ; BCuSn10; Cr20Ni80. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: BCuSn10
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: 100CrMn
  3. Vật liệu làm ổ lăn đòi hỏi không gỉ: 40Cr13
  4. Vật liệu thường được dùng làm dây điện trở: Cr20Ni80
  5. Thép có độ thấm tôi nhỏ nhất:
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C: 20Cr
  8. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ37-12
  9. Thép chất lượng cao: 40CrNiA
  10. Thép sau cùng tích: CD130

Câu 7: Cho các mác vật liệu gồm WCCo5; C10s; C20; C60; BCuSn3; Cr20Ni80; 40Cr13; GX35-56; CD100; 40CrNi. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: BCuSn3
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: CD100
  3. Vật liệu làm ổ lăn đòi hỏi không gỉ: 40Cr13
  4. Vật liệu làm dây điện trở: Cr20Ni80
  5. Thép sôi: C10s
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  8. Vật liệu thường dùng để đúc các bánh răng có kích thước lớn, tốc độ chậm: GX35-56
  9. Thép chất lượng cao: 40CrNi
  10. Thép trước cùng tích: C20

Câu 8: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; CD130; C45; 80Cr4W18V; 30Cr2W8V; WCCo8; 12Cr13; LCuZn29Sn; 60Mn; GZ30-6. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được làm dao cắt khi gia công kim loại: WCCo8
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ30-6
  4. Vật liệu thường được dùng làm bánh vít:
  5. Vật liệu thường được dùng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ: 12Cr13
  6. Thép làm khuôn ép chảy: 30Cr2W8V
  7. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  8. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải thấm C: 20Cr
  9. Vật liệu làm lò xo phù hợp nhất: 60Mn
  10. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết trục đòi hỏi phải nhiệt luyện:

Câu 9: Cho các mác vật liệu: 12CrMoV; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 50CrMnSi; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu có tính cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ lăn: OL100CrSiMn
  3. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ trượt: BCuSn10
  4. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nóng:
  5. Thép làm nồi hơi và tuốc bin hơi: C45A
  6. Thép thường được sử dụng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C: C5s
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội: CD80
  8. Thép thường được sử dụng để làm các chi tiết qua dập nguội: WCTiC15Co6
  9. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập: GZ37-12
  10. Thép thường được sử dụng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt: 18CrMnTi

Câu 10: Cho các mác vật liệu gồm AlSi12Đ; 100CrMn; 20Cr2Ni4A; 40Cr; LCuZn40Pb1; 60Si2; C40; 130Mn13Đ; WCCo2; 160Cr12Mo. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao:
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Hợp kim màu:
  4. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: 160Cr12Mo
  5. Thép làm nhíp ô tô phù hợp nhất: 60Si2
  6. Thép chất lượng cao: 20Cr2Ni4A
  7. Thép thường được sử dụng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C: 40Cr
  8. Thép thường được sử dụng làm trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  9. Vật liệu có độ cứng cao nhất sau khi tôi: C40
  10. Thép thường được sử dụng làm búa nghiền, bi nghiền, răng gầu xúc, …: 130Mn13Đ

Câu 11: Cho các mác vật liệu gồm CT38; 20CrNi; LCuZn36Al3Ni2; 12Cr17; Al99; GC45-5; SnSb8Cu3; CD90; WCCo20; 40Cr10Si2Mo. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội: WCCo20
  2. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt: SnSb8Cu3
  3. Thép chất lượng thường, dùng chủ yếu trong xây dựng: CT38
  4. Hợp kim màu có thể hóa già: LCuZn36Al3Ni2
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm xupap xả cho động cơ đốt trong: 40Cr10Si2Mo
  6. Thép không gỉ dùng trong công nghiệp hóa dầu: 12Cr17
  7. Vật liệu có tổ chức Graphit: GC45-5
  8. Vật liệu dẻo nhất: Al99
  9. Thép sau cùng tích: CD90
  10. Thép phù hợp thấm C làm bánh răng: 20CrNi

Câu 12 (3 điểm):   Cho các mác vật liệu sau: 40Cr2Ni4A; 60Si2; 90CrSi; CT38s; GC60-2; 20CrNiA; GZ35-10; 20Cr13; SnSb11Cu6; 40CrNiA. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  2. Thép làm nhíp ô tô:
  3. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội:
  4. Vật liệu làm thường được dùng để chế tạo bánh răng không gỉ:
  5. Thép đòi hỏi phải tôi bề mặt làm bánh răng:
  6. Vật liệu thấm C làm trục:
  7. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập:
  8. Thép chất lượng cao:
  9. Thép chỉ quy định về cơ tính:
  10. Vật liệu có tổ chức Graphít dạng cầu: GC60-2

Câu 13: Cho các mác vật liệu: 100CrMnW; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 50CrMnMo; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu có tính cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ lăn:
  3. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ trượt:
  4. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nóng:
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Thép thường được sử dụng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội:
  8. Thép thường được sử dụng để làm các chi tiết qua dập nguội:
  9. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập:
  10. Thép thường được sử dụng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:

Câu 14: Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; CD130; C45; 80Cr4W18V; 100CrWMn; WCCo8; 12Cr13; LCuZn29Sn; 60Mn; GZ30-6. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được làm dao cắt khi gia công kim loại:
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Vật liệu thường dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập:
  4. Vật liệu thường được dùng làm bánh vít:
  5. Vật liệu thường được dùng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Vật liệu để làm dụng cụ đo cấp chính xác cao:
  7. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  8. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết đòi hỏi phải thấm C:
  9. Vật liệu làm lò xo phù hợp nhất:
  10. Thép thường được dùng để chế tạo các chi tiết trục đòi hỏi phải nhiệt luyện:

Câu 15:  Cho các mác vật liệu gồm 20Cr; 40CrNiA; 100CrMn; 40Cr13; WCCo20; CD130; Al99; AlSi12Đ; BCuSn10; Cr20Ni80. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội:
  3. Vật liệu làm ổ lăn đòi hỏi không gỉ:
  4. Vật liệu thường được dùng làm dây điện trở:
  5. Thép có độ thấm tôi nhỏ nhất:
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  8. Vật liệu nào dẻo nhất:
  9. Vật liệu làm dao cắt kim loại cho năng suất cao:
  10. Thép trước cùng tích:

Câu 16:  Cho các mác vật liệu: LCuZn4; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; OL100CrSiMn; 60CrWMn; BCuSn10; GZ37-12. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu có tính cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ lăn:
  3. Vật liệu thường được sử dụng làm ổ trượt:
  4. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nóng:
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Thép thường được sử dụng làm bánh răng phải thấm C:
  7. Vật liệu thường được sử dụng làm khuôn dập nguội chịu tải trọng va đập:
  8. Thép thường được sử dụng để làm các chi tiết qua dập nguội:
  9. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu tải trọng va đập:
  10. Thép thường được sử dụng làm các trục phải tôi bề mặt:

Câu 17: Cho các mác vật liệu gồm WCTiC15Co6; C10s; C20; C60; BCuSn3; Cr20Ni80; 40Cr13; GX35-56; CD100; 40CrNi. Chọn vật liệu phù hợp nhất với công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  2. Vật liệu thường được dùng làm khuôn dập nguội:
  3. Vật liệu làm ổ lăn yêu cầu không gỉ:
  4. Vật liệu làm dây điện trở:
  5. Thép sôi:
  6. Thép thường được dùng làm các trục đòi hỏi phải tôi bề mặt:
  7. Thép thường được dùng làm bánh răng đòi hỏi phải thấm C:
  8. Vật liệu thường dùng để đúc các bánh răng có kích thước lớn, tốc độ chậm:
  9. Thép chất lượng cao:
  10. Thép sau cùng tích:

Câu 18:   Cho các mác vật liệu sau: CD90; 40Cr2Ni4A; 90CrSi; CT38s; GX15-32; 20CrNiA; GZ35-10; 20Cr13; SnSb11Cu6; 40CrNiA. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu thường dùng làm ổ trượt:
  2. Vật liệu làm dao cắt năng suất thấp:
  3. Vật liệu làm khuôn dập nguội:
  4. Vật liệu thường được dùng để chế tạo bánh răng không gỉ:
  5. Thép đòi hỏi phải tôi bề mặt làm bánh răng:
  6. Vật liệu thấm C làm trục:
  7. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập:
  8. Thép chất lượng cao:
  9. Thép chỉ quy định về cơ tính:
  10. Vật liệu trong tổ chức có graphit:

Câu 19: Cho các mác vật liệu: GX 15-32; LCuZn4; C5s; C45A; 18CrMnTi; WCTiC15Co6; CD80; 20Cr; 50CrMnSi; BCuSn10. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật liệu cứng nóng cao nhất:
  2. Vật liệu làm dao cắt kim loại có năng suất cao:
  3. Vật liệu thường được dùng làm ổ trượt:
  4. Vật liệu phù hợp nhất để chế tạo khuôn dập nóng:
  5. Vật liệu thường được sử dụng làm kết cấu đòi hỏi không gỉ:
  6. Thép thấm C làm bánh răng:
  7. Vật liệu thường dùng để làm khuôn dập nguội:
  8. Thép tấm để dập nguội:
  9. Vật liệu có thể ủ thành gang cầu:
  10. Thép đòi hỏi phải tôi bề mặt làm trục:

Câu 20: Cho các mác vật liệu sau: C55; CD80; GX15-32; 20CrNiA; 40CrNi; WCCo8; SnSb8Cu3; GZ35-10; LCuZn40Pb1; OL100CrSiMn. Chọn vật liệu có công dụng hoặc đặc điểm sau:

  1. Vật  liệu làm dao cắt  kim loại năng suất cao:
  2. Thép có độ thấm tôi cao nhất:
  3. Vật liệu thường được dùng để đúc các chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập:
  4. Vật liệu trong tổ chức có tổ graphit:
  5. Thép làm ổ lăn:
  6. Thép có độ cứng cao nhất:
  7. Vật liệu thường được làm khuôn dập nguội:
  8. Vật liệu thường dùng làm bánh răng:
  9. Vật liệu làm lò xo:
  10. Thép có thể tôi bề mặt:

Nếu thấy bài viết hay thì đừng quên để lại comment phía bên dưới nhé. Hãy share cho mọi người cùng biết nha 😀

Cám ơn bạn đã ghé thăm Website. Đừng quên VOTE 5 Sao bạn nhé. Chúc bạn có một ngày tốt lành :))

ShareTweetPin

Related Posts

Uncategorized

Thread Geometry – Metric Fine – Ren hệ mét mịn

05/06/2023
193
Sự khác biệt giữa ren R và ren PT
Uncategorized

Sự khác biệt giữa ren R và ren PT

03/06/2023
1.1k
Uncategorized

Thread Geometry – Metric Coarse – Ren hệ mét thô

30/05/2023
32
Uncategorized

Recommended Tapping Drill Size

28/05/2023
51
Khoan là gì? Thống số hình học, cấu tạo, lực cắt của khoan
Uncategorized

Khoan là gì? Thống số hình học, cấu tạo, lực cắt của khoan

27/05/2023
890
Uncategorized

Tính tổng S=1-1/2+1/3-1/4+…+(-1)^(n+1)*1/n – Tính tổng S trong C++

28/04/2023
1.7k
Next Post

Các thành phần cơ bản C++ - Bài 1 C++

Please login to join discussion
  • Please wait..

Music

1. Đau Ở Đây Này
Nai
No Result
View All Result

Notepad Online

Notepad OnlineBấm để ghi chú

Guest Post

Vui lòng liên hệ: https://www.facebook.com/24h68
24h68

2020 - 2022 © 24h68.com

Đặt liên kết

  • Ghi chú Online
  • TVHay
  • TVHey
  • Phim Mới Hay
  • IPhim

Theo dõi chúng tôi

No Result
View All Result
  • CÔNG NGHIỆP
    • Học cơ khí
      • Các phương pháp gia công không phoi
      • Chi tiết máy
      • Cơ điện tử
      • Cơ học vật liệu
      • Cơ kỹ thuật
      • Cơ Sở Công Nghệ Chế Tạo Máy
      • Dung sai và đo lường
      • Dụng cụ cắt
      • Kỹ thuật thủy khí
      • Nguyên lý máy
      • Nguyên lý cắt kim loại
      • Thủy Lực Khí Nén
      • Vật liệu kỹ thuật
    • Thiết kế Cơ khí
      • Auto CAD
  • TÀI LIỆU KHÁC
    • Kinh tế chính trị Mác – Lênin
    • Lập trình C++
    • Pháp luật
    • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Trắc nghiệm
  • MUA – BÁN
  • Cuộc sống
    • Ăn uống lành mạnh
    • Công thức nấu ăn
    • Đồ uống
    • Giảm cân
    • Mẹo Vặt Cuộc Sống

2020 - 2022 © 24h68.com

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password? Sign Up

Create New Account!

Fill the forms below to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
Trang web sử dụng Cookie để đem đến trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Thông báo

Tải tệp của bạn lên UpTo.24h68.com mà KHÔNG GIỚI HẠN dung lượng lưu trữ, đăng ký miễn phí tại link bên dưới.

Đăng ký ngay