Vẽ lược đồ nguyên lý máy chương 1 của các cơ cấu máy.
Cho cơ cấu ép vỏ đồ hộp
Hãy vẽ lược đồ cơ cấu này. Xác định bậc tự do của cơ cấu. Nhận diện chuyển động của các khâu trong cơ cấu?.
Vẽ lược đồ nguyên lý máy
Bậc tự do
Khâu | Khớp |
1-2; 2-3; 3-4; 4-1; 4-5; 5-6 | Bản lề |
6-1 | Tịnh tiến |
- n= 6,
- j1= 7, chú ý khâu 3, 4, 5 có chung 2 khớp.
- j2= 1.
Bậc tự do:
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(6-1) – 2.7 – 1.0 = 1.
Nhận diện chuyển động các khâu
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2 và 4 | Quay |
3 và 5 | Song phẳng |
6 | Tịnh tiến |
Cơ cấu bơm nước
Hãy vẽ lược đồ cơ cấu này. Nhận diện về cơ cấu và chuyển động của các khâu?
Lược đồ
Nhận diện về cơ cấu
- 1: Giá.
- 2, 3: Thanh truyền.
Nhận diện chuyển động
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2 | Quay |
3 | Song phẳng |
4 | Tịnh tiến |
Tính bậc tự do
m= 3(4-1) -2.4 = 1.
Cơ cấu kéo cắt
Hãy vẽ lược đồ cho các kéo cắt này. Nhận diện về cơ cấu và chuyển động của các khâu?
Nhận diện về cơ cấu: Cơ cấu 4 khâu bản lề.
Chuyển động các khâu:
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2 và 4 | Quay |
3 | Song phẳng |
Nhận diện về cơ cấu:
Chuyển động các khâu:
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2, 3, 4 và 5 | Quay |
4. Cơ cấu đóng mở cửa sổ
Hãy vẽ lược đồ cho các cơ cấu này. Nhận diện chuyển động của các khâu trong cơ cấu?
4.1 Lược đồ
4.2 Nhận diện chuyển động các khâu
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2 | Quay |
3, 5 và 6 | Song phẳng |
4 | Tịnh tiến |
5. Cơ cấu gầu xúc
Hãy vẽ lược đồ. Tính bậc tự do của các cơ cấu này. Nhận diện chuyển động của các khâu trong cơ cấu?
5.1 Vẽ lược đồ nguyên lý máy
5.2 Bậc tự do
- n= 9,
- j1= 8,
- j2= 0.
Bậc tự do:
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(9-1) – 2.8 – 1.0 = 8.
5.3 Nhận diện chuyển động các khâu
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2, 4 | Quay |
3, 5, 6, 7, 8, 9 | Song phẳng |
6. Cơ cấu nâng hạ đồ gia dụng
Như trên hình 2.49 và 2.50. Vẽ lược đồ cơ cấu và xác định bậc tự do và xếp loại cơ cấu này. Nhận diện chuyển động của các khâu trong cơ cấu?
Lưu ý: Lò xo không được tính là một khâu thuộc cơ cấu khi tính bậc tự do!
- n= 6,
- j1= 5,
- j2= 0.
Bậc tự do:
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(6-1) – 2.5 – 1.0 = 5.
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2, 4, 5 | Quay |
3, 6 | Song phẳng |
- n= 5,
- j1= 4,
- j2= 0.
Bậc tự do:
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(5-1) – 2.4 – 1.0 = 4.
Nhận diện chuyển động:
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2 và 4 | Quay |
3 | Song phẳng |
7. Cơ cấu đẩy phôi
Vẽ lược đồ cơ cấu đẩy phôi như trên hình 2.51 và 2.52. Tính bậc tự do và xếp loại cơ cấu.
Bậc tự do:
- n= 6,
- j1= 7,
- j2= 0.
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(6-1) – 2.7 – 1.0 = 1.
Xếp loại cơ cấu:
————————–
Bậc tự do:
- n= 6,
- j1= 6,
- j2= 0.
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(6-1) – 2.6 – 1.0 = 3.
Xếp loại cơ cấu:
8. Cơ cấu chất và dỡ tải của các xe chở hàng
Vẽ lược đồ và xác định bậc tự do của cơ cấu chất và dỡ tải của các xe chở hàng như trên hình 2.54. Nhận diện chuyển động của các khâu trong cơ cấu?
8.1 Vẽ lược đồ nguyên lý máy
8.2 Bậc tự do
- n= 6,
- j1= 7,
- j2= 0.
m= 3(n-1) – 2j1 – j2 = 3(6-1) – 2.7 – 1.0 = 1.
8.3 Nhận diện chuyển động của các khâu trong cơ cấu
Khâu | Chuyển động |
1 | Giá |
2, 4 và 6 | Quay |
3 và 5 | Song phẳng |
9. Đến lượt bạn
Có thể sẽ có những thiếu sót. Hãy comment ý kiến của các bạn dưới bài viết nha.
Đừng quên đăng kí kênh Youtube LINH PRODUCTIONS để ủng hộ Linh nhé. Cám ơn các bạn.